Câu 1. Ở lúa nước 2n = 24, số NST đơn có
trong 1 tế bào ở kỳ sau của nguyên phân là
A. 0 B. 12 C. 24 D.
48
Câu 2. Một nhóm gồm 5 tế bào nguyên phân
liên tiếp nhiều lần với số lần bằng nhau tạo ra 160 tế bào con. Số lần nguyên
phân của nhóm tế bào là
A. 3 lần B. 4 lần
C. 5 lần D. 6 lần
Câu 3. Xem một bức ảnh chụp tế bào người
(2n = 46) đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 23 NST, mỗi NST có 2
crômatit. Tế bào ấy có thể đang ở kì nào trong các kì sau đây?
A. Kì đầu
của nguyên phân
B. Kì đầu
của giảm phân I
C. Kì đầu
của giảm phân II
D. Kì cuối
của giảm phân II
Câu 4. Viblastin
là chất chống ung thư vì nó can thiệp vào sự tập hợp các tubulin. Hiệu quả của
thuốc có liên quan đến sự
A. ngăn cản tạo thoi phân bào
B. ức chế sản sinh cyclin
C. làm biến chất miozin và ức chế tạo eo thắt phân bào.
D. ức chế tổng hợp ADN.
Câu 5. Một cơ thể trong quá trình giảm
phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào sinh dục chín có hai cặp nhiễm
sắc thể tự nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử có dạng
A. n, (n +
2) và (n - 2)
B. n, (n + 1
+ 1) và (n - 1 - 1)
C. (n + 2)
và (n - 2), n.
D. (n + 1 +
1) và (n - 1 - 1), 2
Câu 6. Xét 1 tế bào sinh tinh của 1
loài động bật có 3 cặp NST tương đồng kí hiệu là AaBbDd. Tế bào đó giảm phân
bình thường tạo ra bao nhiêu loại tinh trùng?
A. 1 loại. B.
2 loại.
C. 4 loại. D.
8 loại.
Câu 7. Một
cơ thể trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào
sinh dục chín có một cặp nhiễm sắc thể tự nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ
tạo ra các loại giao tử có dạng
A. (n + 1)
và (n - 1). B. (n
+ 1 + 1) và (n - 1 - 1).
C. (n + 1),
(n - 1) và n. D. (n -
1), n và (2n + 1).
Câu 8. Trong
trường hợp cặp NST XX không phân li trong giảm phân II ở 1 số tế bào, các loại
giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể mang cặp NST giới tính XAXa
là
A. XA, Xa, XAXA,
XaXa và 0. B.
XA và Xa.
C. XAXA và 0. D. XaXa
và 0.
Câu 9. Trong trường hợp rối loạn giảm phân I, cặp NST
XX không phân li ở 1 số tế bào (cặp NST YY phân li bình thường). Các loại giao
tử có thể được tạo ra từ cơ thể mang cặp NST giới tính XY là
A. XX, XY và 0. B. X, XX , Y và 0. C.
XY và 0. D. X, Y và 0.
Câu 10. 128
tinh trùng được hình thành từ quá trình nguyên phân của
A. 22 tế bào sinh tinh B. 23 tế
bào sinh tinh
C. 24 tế bào sinh tinh D. 25 tế bào
sinh tinh
Câu 11. Trong
chu kì tế bào, nhân đôi của ADN và NST diễn ra ở
A. pha nguyên phân. B.
pha G1. C. pha G2. D. pha S.
Câu 12. Thứ tự
các pha trong một chu kì tế bào là :
A. Pha nguyên phân, pha G1, pha G2 và pha S.
B. Pha G1, pha S, pha G2 và pha nguyên phân,.
C. Pha nguyên phân, pha G1, pha S và pha G2.
D. Pha nguyên phân, pha S, pha G1 và pha G2.
Câu 13. Kết
quả của giảm phân II là hình thành
A. 4 tế bào con. B.
2 tế bào con. C. 3 tế bào con. D. 1 tế bào con.
Câu 14. Trong
giảm phân sự trao đổi đoạn giữa các crômatit trong cặp NST kép tương đồng diễn
ra ở
A. cuối kì
trung gian. B. kì
đầu I. C. kì đầu II. D. kì giữa I.
Câu 15. Một chu kì tế bào có mấy giai đoạn
rõ rệt ?
A. 4 giai
đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 2 giai đoạn. D. 1 giai đoạn.
Câu 16. Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra
chủ yếu ở pha nào ?
A. Pha G1. B. Pha G2. C. Pha S. D.
Pha G2 và pha S.
Câu 17. Nguyên phân không giúp
A. cơ thể
lớn lên.
B. giảm số
lượng NST.
C. bộ NST
ổn định qua các thế hệ.
D. số lượng
tế bào tăng lên.
Câu 18. Kì giữa của nguyên phân NST xếp trên
mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc thành
A. 1 hàng. B. 2 hàng. C. 3 hàng. D.
4 hàng.
Câu 19. Nhiễm sắc thể con trong NST kép
tách rời nhau ra ở tâm động vào kì nào của quá trình nguyên phân ?
A. Kì trung gian. B.
Kì sau. C. Kì giữa. D. kì cuối.
Câu 20. Khi
quan sát quá trình phân bào ở 1 loài động vật người ta thấy các NST đơn đang
phân ly về 2 cực của tế bào. Các tế bào đó đang ở kỳ nào của quá trình phân bào
?
A. Kỳ cuối của ngyên phân. B. Kỳ sau của giảm phân I.
C. Kỳ sau của giảm phân II. D. Kỳ cuối của giảm phân II.
Câu 21. Quan
sát 1 hợp tử của 1 loài động vật đang thực hiện nguyên phân, cho biết số tế bào
có ở kỳ sau của lần nguyên phân thứ ba ?
A. 2 tế bào. B.
4 tế bào. C. 6 tế bào. D. 8 tế bào.
Câu 22. Trong
phân bào II của giảm phân, nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào ở kì
A. đầu. B.
giữa. C. Sau. D. cuối.
Câu 23. Trong
phân bào I của giảm phân, nhiễm sắc thể kép tương đồng phân li độc lập với nhau
về 2 cự tế bào ở kì
A. đầu. B.
giữa. C. Sau. D. cuối.
Câu 24. Trong
nguyên phân, nhiễm sắc thể bắt đầu co ngắn đóng xoắn diễn ra ở kì
A. đầu. B.
giữa. C. sau. D. cuối.
Câu 25. Trong
nguyên phân, NST ở kì giữa
A. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B. bắt đầu co ngắn đóng xoắn.
C. phân li về 2 cực tế bào.
D. tự nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 26. Từ mỗi
tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra
A. 1 tinh trùng. B.
2 tinh trùng. C. 3 tinh trùng. D. 4 tinh trùng.
Câu 27.
Sinh trưởng của tế bào nhân thực chủ yếu diễn ra ở pha hay kì nào ?
A. Kì đầu B.
kì giữa C. Pha S D. Pha G1 .
Câu 28. Sự
nhân đôi của nhiễu sắc thể diễn ra ở pha hay kì nào ?
A. Kì đầu B.
kì giữa C. Pha S D. Pha G1 .
Câu 29. Sự
tổng hợp prôtêin để tạo thoi phân bào của tế bào nhân thực chủ yếu diễn ra ở
pha hay kì nào ?
A. Kì đầu B.
kì giữa C. Pha S D. Pha G2 .
Câu 30. Sự
sao chép ADN của tế bào nhân thực chủ yếu diễn ra ở pha hay kì nào ?
A. Kì đầu B.
kì giữa C. Pha S D. Pha G2 .
Câu 31. Nhiễm
sắc thể ở kì giữa nguyên phân
A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 32. Nhiễm
sắc thể ở kì đầu nguyên phân
A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 33. Nhiễm
sắc thể ở kì sau nguyên phân
A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 34. Nhiễm
sắc thể ở kì cuối nguyên phân
A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 35. Nhiễm
sắc thể ở kì giữa giảm phân II
A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 36. Nhiễm
sắc thể ở kì sau giảm phân II
A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 37. Nhiễm
sắc thể ở kì đầu giảm phân I
A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 38. Nhiễm
sắc thể ở kì giữa giảm phân I
A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 39. Nhiễm
sắc thể ở kì sau giảm phân I
A. bắt đầu đóng xoắn và co ngắn
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 40. Nhiễm
sắc thể ở kì đầu giảm phân I
A. diễn ra tiếp hợp cặp đôi
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 41. Nhiễm
sắc thể ở kì đầu giảm phân I
A. đính vào màng nhân
B. xếp thành 1 hành ở mắt phẳng xích đạo
C. tách thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực.
D. dãn xoắn dài ở dạng mảnh.
Câu 42: Bộ NST
của loài là 2n = 46. Số NST trong tế bào ở kì sau của nguyên phân là
A. 46NST đơn B.
46 NST kép
C. 92 NST đơn D.
92 NST kép
Câu 43: Bộ NST
của loài là 2n. Số NST trong một tế bào ở cuối kì cuối của nguyên phân là
A. 2n NST đơn B.
2n NST kép
C. 4n NST đơn D.
4n NST kép
Câu 44. Ở
lúa nước 2n = 24, số NST kép có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là
A. 0 B.12 C. 24 D. 64
Câu 45. Trong
giảm phân I, các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp với nhau ở
A. kì sau B.
kì đầu
C. kì giữa D.
kì cuối.
Câu 46: Các
NST kép trong cặp tương đồng phân li độc lập về hai cực của tế bào ở kì nào ?
A. Kì giữa I. B.
Kì sau I.
C. Kì giữa II. D.
Kì sau II.
Câu 47. Sự kiện nào dưới đây không
xảy ra trong các kì nguyên phân ?
A. Tạo thoi phân bào
B. Tái bản ADN
C. Phân li các nhiễm sắc tử chị em
D. Hình thành NST
Câu 48: Trong
mô đang phân bào, có một tế bào có số ADN bằng nửa các tế bào khác. Tế bào đó
phải ở
A. pha G1 B.
pha G2
C. kì trước D.
kì sau
Câu 49. Quá
trình nào dưới đây có vai trò quyết định trong nhân bản sinh vật ?
A. Giảm phân
B. Các nhiễm sắc thể không phân li
C. Trao đổi chéo
D. Nguyên phân.
Câu 50. Điều
nào dưới đây là sai về các NST tương đồng ?
A. Trao đổi chéo xảy ra giữa các thành viên của các NST
tương đồng
B. Người có 23 cặp NST tương đồng trong tế bào xôma
C. Các thành viên của cặp NST tương động là bản sao di
truyền chính xác của nhau.
D. Trong cặp NST tương đồng một có nguồn gốc từ bố, một
có nguồn gốc từ mẹ.
Câu 51: Quá
trình giảm phân xảy ra ở:
A. tế bào sinh dưỡng B.
tế bào sinh dục
C. hợp tử D.
giao tử
Câu 52: Trong
quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở:
A. Kì đầu B.
Kì giữa
C. Kì sau D.
Kì cuối
Câu 53: Trong
kì trung gian giữa hai lần phân bào khó quan sát NST vì:
A. NST chưa tự nhân đôi
B. NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi mảnh
C. NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất
D. Các NST tương đồng chưa liền kết thành từng cặp.
Câu 54: Trong
chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở
A. pha G1 B.
pha G2
C. pha S D.
giai đoạn nguyên phân.
Câu 55: Từ một
tế bào ban đầu, qua n lần phân chia liên tiếp tạo ra được
A. 2n tế bào con B.
2n – 1 tế bào con
C. 2n tế bào con D. 2n - 1 tế bào con
Câu 56. Xét 1 tế bào sinh dục cái của 1
loài động vật có kiểu gen là AaBb. Tế bào đó tạo ra bao nhiêu loại trứng?
A. 1 loại. B.
2 loại.
C. 4 loại. D.
8 loại.
Câu 57. Hình thái đặc trưng của NST quan
sát thấy ở thời điểm?
A. NST duỗi xoắn cực đại.
B. NST nhân đôi.
C. NST bắt đầu đóng xoắn.
D. NST đóng xoắn cực đại.
Câu 58. Quan
sát 1 hợp tử của 1 loài động vật đang thực hiện nguyên phân, cho biết số tế bào
có ở kỳ sau của lần nguyên phân thứ ba?
A. 2 tế bào. B.
4 tế bào.
C. 6 tế bào. D.
8 tế bào.
Câu 59. Trong
quá trình giảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có 2 cặp NST tự
nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ NST là
A. n, (n+2) và (n-2) B.
n, (n+1+1) và (n-1-1)
C. (n+2) và (n-2) D.
(n+1+1) và (n-1-1)
Câu 60. Trong quá trình giảm phân
hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có 1 cặp NST tự nhân đôi nhưng không
phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ NST là
A. (n+1) và (n-1) B.
(n+1+1) và (n-1-1).
C. (n+1), (n-1) và n. D.
(n-1), n và 2n.
Câu 61. Quá trình tự
nhân đôi của ADN diễn ra trong pha
A. G1 của chu kì tế bào. B. G2 của chu kì tế bào.
C. S của chu kì tế bào. D.
M của chu kì tế bào.
Câu 62. Trong quá trình phân bào, sự đóng xoắn,
tháo xoắn của các nhiễm sắc thể tạo thuận lợi cho
A. tự nhân đôi, phân li của nhiễm sắc thể.
B. phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích
đạo của thoi vô sắc.
C. tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng
xích đạo của thoi vô sắc.
D. tự nhân đôi, phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt
phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
Câu 63. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong
nguyên phân ở kì
A. cuối. B.
đầu. C. giữa. D. sau.
Câu 64. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong
nguyên phân ở kì giữa vì chúng
A. đã tự nhân đôi.
B. đã xoắn và co ngắn cực đại.
C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. chưa phân li về các cực tế bào.
Câu 65. Kì đầu mỗi nhiễm sắc thể ở dạng sợi
A. mảnh và bắt đầu đóng xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại.
C. mảnh và bắt đầu dãn xoắn. D. dãn xoắn nhiều.
Câu 66. Kì giữa mỗi nhiễm sắc thể
A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại.
C. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn. D. dãn xoắn nhiều
Câu 67. Kì sau mỗi nhiễm sắc thể
A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại.
C. bắt đầu dãn xoắn. D.
dãn xoắn nhiều.
Câu 68. Kì cuối mỗi nhiễm sắc thể
A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại.
C. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn. D. dãn xoắn nhiều.
Câu 69. Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN
dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính
của nhân tế bào do
A. ADN có khả năng đóng xoắn.
B. sự gói bọc ADN theo các mức xoắn khác nhau.
C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên các nuclêôxôm.
D. có thể ở dạng sợi cực mảnh.
Câu 70. Sự thu gọn cấu trúc không gian của
nhiễm sắc thể
A. thuận lợi cho sự phân li các nhiễm sắc thể trong quá
trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá
trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân li, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể
trong quá trình phân bào.
D. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
Câu 71. Trong trường hợp rối loạn phân bào 2,
các loại giao tử có thể được tạo ra từ cơ thể mang cặp NST giới tính XY khi
nhiễm sắc thể kép YY không phân li là
A. XX, XY và 0. B. XX , Yvà 0. C.
XY và 0. D. X, Y, YY và 0.
Câu 72. Ở lúa nước 2n = 24, số NST kép có trong 1 tế
bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là
A. 0 B.12 C. 24 D. 48
Câu 73. Trong thí nghiệm nhân bản động vật có vú lần đầu tiên, các nhà
nghiên cứu đã sử dụng nhân của tế bào tuyến vú cấy vào tế bào trứng đã bị loại
mất nhân. Điều nào dưới đây là đúng:
A. Tế bào tuyến vú này đã ở vào pha G1.
B. Tế bào tuyến vú này đã ở vào pha G2.
C. Tế bào tuyến vú này đã ở vào pha S.
D. Tế bào tuyến vú này đã ở vào pha M.
Câu 74. Ở đậu
Hà Lan, 2n = 14, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ giữa của nguyên phân là
A. 0 B.
7 C. 14 D. 28
Câu 75. Ở cải
bắp 2n = 18, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 2 là
A. 36 B.
18 C. 9 D. 0
Câu 76. Khi quan sát quá trình phân bào ở 1
loài động vật người ta thấy các NST đơn đang phân ly về 2 cực của tế bào. Các
tế bào đó đang ở kỳ nào của quá trình phân bào?
A. Kỳ cuối của ngyên phân. B. Kỳ sau của giảm phân I.
C. Kỳ sau của giảm phân II. D. Kỳ cuối của giảm phân II.
Câu 77. Một tế bào sinh tinh trùng của ruồi giấm đực ở
trạng thái dị hợp về các gen xác định các tính trạng thân xám, cánh dài, mắt
đỏ. Tế bào đó giảm phân bình thường thì cho ra bao nhiêu loại tinh trùng?
A. 1 loại B.
2 loại. C. 4 loại. D. 8 loại.
Câu 78. Xét
cặp NST giới tính XX, ở 1 tế bào sinh trứng, sự rối loạn phân ly của cặp NST
này ở lần giảm phân 2 sẽ cho giao tử mang NST giới tính là
A. XX hoặc
O. B. X hoặc O. C. XX. D. O.
Câu 79. Hình thái đặc trưng của NST quan
sát thấy ở thời điểm?
A. NST duỗi
xoắn cực đại. B.
NST nhân đôi.
C. NST bắt
đầu đóng xoắn. D.
NST đóng xoắn cực đại.
Câu 80. Trong loài thấy có 2 loại tinh trùng
với ký hiệu gen và NST giới tính là AB DE HI X và ab
de hi Y. Bộ NST lưỡng bội của loài là
A. 4 B. 8 C. 12 D.
16
Câu 81. Quan sát 1 hợp tử của 1 loài động vật đang
thực hiện nguyên phân, cho biết số tế bào có ở kỳ sau của lần nguyên phân thứ
ba?
A. 2 tế
bào. B. 4 tế bào. C. 6 tế bào. D. 8 tế bào.
Câu 82. Khi quan sát quá trình phân bào ở 1 loài động vật người ta
thấy các NST đơn đang phân ly về 2 cực của tế bào. Các tế bào đó đang ở kỳ nào
của quá trình phân bào?
A. Kỳ cuối
của ngyên phân.
B. Kỳ sau
của giảm phân I.
C. Kỳ sau
của giảm phân II.
D. Kỳ cuối
của giảm phân II.
Câu 83. Rối loạn phân ly toàn bộ nhiễm sắc
thể trong giảm phân của tế bào 2n tạo ra giao tử
A. 2n. B.
4n. C. 2n + 2. D. 2n + 4
Câu 84. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong
nguyên phân ở kì giữa vì
A. chúng đã tự nhân đôi.
B. đã xoắn và co ngắn cực
đại.
C. tập trung ở mặt phẳng
xích đạo của thoi vô sắc.
D. chưa phân li về các cực
tế bào.
Câu 85. Kì đầu mỗi
nhiễm sắc thể ở dạng sợi
A. mảnh và bắt đầu đóng
xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại.
C. mảnh và bắt đầu dãn xoắn. D. dãn xoắn nhiều.
Câu 86. Phân bào là hiện tượng
A. con sinh ra từ một cơ thể
mẹ
B. nẩy chồi ở thủy tức
C. hai tế bào con được sinh
ra từ 1 tế bào ban đầu
D. hai giao tử kết hợp với
nhau.
Câu 87. Nhiễm sắc thể phân li về 2 cực tế bào là đặc
điểm của kì
A. trước B.
giữa C.
sau D. cuối
Câu 88.
Quá trình nguyên phân xay ra ở loại tế bào
A. sinh dưỡng B.
sinh tinh trùng C. giao tử D. sinh trứng.
Câu 89.
Sự nhân đôi của NST xảy ra ở kì
A. đầu B. trung gian C. giữa D. sau.
Câu 90. Thoi vô sắc được hình thành từ
A. màng
nhân B. tâm động C. nhân con D. trung tử
Câu 91. Trong quá trình phân bào, thoi vô
sắc là nơi
A. nhiễm
sắc thể bám để trượt về 2 cực tế bào
B. hình
thành nên màng nhân mới
C. nhiễm
sắc thể thực hiện đóng xoắn
D. xảy ra
quá trình tự nhân đôi của ADN.
Câu 92.
Kết quả của quá trình nguyên phân là hình thành nên
A. hai tế
bào mới có số lượng NST giống ban đầu
B.hai tế
bào mới có số lượng NST giảm đi một nửa
C. hai tế
bào mới là trứng và tinh trùng
D. hai tế
bào mới có số lượng NST khác ban đầu
Câu 93. Hiện
tượng nào không giải thích cho sự xuất hiện tính đa dạng di truyền cho
đời con ?
A. Phân li ngẫu nhiên các NST
B. Trao đổi chéo
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Nhân đôi một cách chính xác NST khi tái bản ADN trong
gian kì
Câu 94. Trong
cơ thể việc thay thế tế bào già và chết được thực hiện nhờ cơ chế
A. trực phân B.
phân bào giảm phân
C. phân bào nguyên phân D.
sinh sản sinh dưỡng
Câu 95. Màng
nhân xuất hiện trở lại trong phân bào nguyên nhiễm ở kì
A. đầu B.
giữa D.
sau D.
cuối.
Câu 96. Các
thế hệ cơ thể của loài sinh sản sinh dưỡng được đảm bảo nhờ cơ chế
A. trực phân B.
phân bào giảm phân
C. phân bào nguyên phân D.
sinh sản sinh dưỡng
Câu 97. Từ một hợp tử để để hình thành một cơ thể
hoàn chỉnh đòi hỏi trải qua quá trình
A. giảm phân và thụ tinh
B. nguyên phân và thụ tinh
C. giảm phân và gián phân
D. nguyên phân và biệt hóa chức năng các tế bào.
Câu 98. Phân bào nguyên nhiễm còn được
gọi là
A. giảm phân B.
nguyên phân C. phân bào có tơ D. phân bào không tơ
Câu 99. Trong
tế bào người ở giai đoạn bắt đầu bước vào gián phân có
A. 23 cromatitA B.
46 cromatit C. 92
cromatit D. 128
cromatit
Câu 100. Ruồi
giấm 2n =8 NST, vào kì sau của nguyên phân trong 1 tế bào có
A. 8 NST B. 16 NST kép C. 16 NST đơn D. 16 cromatit
Câu 101.
Sự phát sinh và phát triển của các tế bào sinh dục xảy ra ở
A. buồng
trứng và tinh hoàn B.
cơ quan sinh dục phụ
C. tử cung D.
âm đạo.
Câu 102.
Đối với động vật tế bào sinh trứng lớn hơn tế bào sinh tinh vì
A. chứa
lượng vật chất di truyền nhiều hơn B.
các bào quan có kích thước lớn hơn
C. lưu trữ
chất dinh dưỡng nhiều hơn D.
nhân có kích thước lớn hơn.
Câu 103. Sự khác biệt giữa trứng và thể định
hướng là
A. số lượng
NST B.
khả năng vận động
C. lượng tế
bào chất D.
bề dày của màng tế bào
Câu 104. Một tế bào sinh trứng ở giai đoạn
chín sẽ trải qua
A. một lần
giảm phân gồm 2 lần phân bào B.
hai lần giảm phân gồm 2 lần phân bào
C. ba lần
giảm phân gồm 2 lần phân bào D.
nhiều lần giảm phân gồm 2 lần phân bào
Câu 105. Từ 20 tế bào sinh trứng khi giảm
phân sẽ có
A. 40 trứng
và 40 thể định hướng B.
20 trứng và 40 thể định hướng
C. 20 trứng
và 60 thể định hướng D.
20 trứng và 20 thể định hướng
Câu 106. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của
NST diễn ra ở kì
A. giữa lần
phân bào I của giảm phân B. đầu lần
phân bào I của giảm phân
C. đầu lần
phân bào II của giảm phân D.
giữa lần phân bào IIcủa giảm phân
Câu 107.
Các NST kép không tách nhau ở tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng
dạng phân li ngẫu nhiên về mỗi cực tế bào xảy ra ở kì
A. sau lần
phân bào I của giảm phân B.
đầu lần phân bào I của giảm phân
C. đầu lần
phân bào II của giảm phân D.
giữa lần phân bào IIcủa giảm phân
Câu 108.
Kết quả sau hai lần phân bào của giảm phân tạo nên
A. tế bào
sinh dục sơ khai B.
hợp tử
C. tế bào
sinh dục đực và cái D.
tế bào sinh dưỡng
Câu 109. Ở đậu Hà Lan, 2n = 14, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ
giữa của nguyên phân là
A. 0 B.
7 C. 14 D. 28
Câu
110. Ở cải bắp 2n
= 18, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 2 là
A. 36 B.
18 C. 9 D. 0
Câu 111. Cấu
trúc làm cho protein tuy đa dạng nhưng rất đặc thù là cấu trúc
A. đại phân tử.
B. xoắn trong không gian.
C. theo nguyên tắc đa phân.
D. theo nguyên tắc bổ sung.
Câu
112. Ở lúa nước
2n = 24, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của nguyên phân là
A. 0 B.
12 C. 24 D. 48
ĐÁP ÁN:
1D
|
2C
|
3C
|
4A
|
5B
|
6B
|
7C
|
8A
|
9B
|
10D
|
11D
|
12B
|
13A
|
14B
|
15C
|
16A
|
17B
|
18A
|
19B
|
20C
|
21B
|
22A
|
23D
|
24A
|
25A
|
26D
|
27D
|
28C
|
29D
|
30C
|
31B
|
32A
|
33C
|
34D
|
35B
|
36C
|
37A
|
38B
|
39C
|
40A
|
41B
|
42C
|
43C
|
44C
|
45B
|
46B
|
47B
|
48A
|
49D
|
50C
|
51B
|
52B
|
53B
|
54C
|
55C
|
56A
|
57D
|
58B
|
59B
|
60C
|
61C
|
62D
|
63C
|
64B
|
65A
|
66B
|
667C
|
68D
|
69B
|
70C
|
71D
|
72C
|
73D
|
74A
|
75B
|
76C
|
77B
|
78A
|
79D
|
80B
|
81D
|
82C
|
83A
|
84B
|
85A
|
86C
|
87C
|
88A
|
89B
|
90D
|
91A
|
92A
|
93D
|
94C
|
95D
|
96C
|
97D
|
98B
|
99C
|
100C
|
101A
|
102C
|
103C
|
104A
|
105C
|
106B
|
107A
|
108C
|
109A
|
110B
|
111B
|
112D
|
|
|
|
|
|
|
|
|