Câu 1. Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và
cấu tạo đơn giản đem lại cho chúng ưu thế
A. tốc độ
sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.
B. xâm nhập
dễ dàng vào tế bào vật chủ.
C. trao đổi
chất với môi trường nhanh chóng.
D. di
chuyển nhanh để trốn tránh kẻ thù.
Câu 2. Điều
trị bằng thuốc kháng sinh có thể chữa khỏi nhiều bệnh nhiễm khuẩn. Tại sao
pênixilin lại độc đối với nhiều vi khuẩn ?
A.Nó ngăn cản quá trình sao chép ADN.
B. Nó ức chế quá trình phiên mã.
C. Nó ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào
D. Nó ức chế sự tổng hợp prôtêin.
Câu 3. Trong
cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ?
A. Hồng cầu B.
Bạch cầu
C. Biểu bì D.
Xương
Câu 4. Trong
cơ thể người, tế bào nào sau đây có số lượng ti thể nhiều nhất ?
A. Hồng cầu B.
Cơ tim
C. Biểu bì D.
Xương
Câu 5. Một cơ
quan tử của tế bào sinh vật nhân thực có hình cầu hoặc hình bầu dục với đường
kính từ 0,1m đến
1,5m và có
màng đơn. Nó tham gia vào nhiều quá trình trao đổi chất như chuyển hoá lipit,
phân giải H2O2. Cơ quan tử này là
A. ti thể B.
perôxixôm
C. mạng lưới nội chất D.
lizôxôm
Câu 6. Tế bào
thần kinh khác tế bào khác ở chỗ
A. có tua B.
không nhân
C. nhiều nhân D.
không có màng
Câu 7. Những
nhận định nào sau đây không đúng với
riboxom ?
A. Được bao bọc bởi màng đơn
B. Thành phần hóa học gồm rARN và Pr
C. Là nơi sinh tổng hợp prôtêin
D. Đính ở mạng lưới nội chất hạt.
Câu 8. Ribôxom
trong tế bào chất của tế bào nhân thực có thành phần
A. giống tế bào nhân sơ nhưng kích thước lớn hơn.
B. giống tế bào nhân sơ nhưng kích thước nhỏ hơn.
C. khác tế bào nhân sơ nhưng kích thước lớn hơn.
D. khác tế bào nhân sơ nhưng kích thước nhỏ hơn.
Câu 9.
Anbumin được tổng hợp trong tế bào gan và tiết vào huyết tương. Tổ hợp bào quan
nào tham gia vao tổng hợp và vận chuyển anbumin tới màng sinh chất để
tiết ?
A. Nhân, ribôxôm tự do
B. Ti thể, lizôxôm
C. Mạng nội chất trơn và perôxixôm
D. Mạng nội chất hạt và bộ máy Gôngi.
Câu 10. Tế
bào nhân sơ phân biệt với tế bào nhân thực bởi
A. có hay không có riboxom
B. có hay không có thành tế bào
C. có hay không có màng nhân
D. có hay không có lông và roi.
Câu 11. Các thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ là
A. màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.
B. thành tế bào, vỏ nhày và roi.
C. thành tế bào, tế bào chất và roi.
D. thành tế bào, vỏ nhày và lông.
Câu 12. Thành
tế bào vi khuẩn cấu tạo từ
A. peptiđoglican B.
xenlulozơ C. kitin D. hemixenlulozo.
Câu 13. Vật
chất di truyền của tế bào vi khuẩn là
A. ADN dạng thẳng B.
ARN C. ADN trần dạng vòng D. plasmit.
Câu 14.
Ribôxom gặp nhiều ở tế bào chuyên sản xuất
A. lipit B.
prôtêin C. gluxit D. đường đa.
Câu 15. Cấu
trúc của lưới nội chất là một hệ
thống
A. xoang dẹp thông với nhau B. ống và xoang dẹp thông với nhau.
C. xoang dẹp xếp chồng lên nhau D. ống và xoang dẹp xếp cạnh nhau.
Câu 16. Chức
năng của mạng lưới nội chất trơn là tổng hợp
A. lipit, chuyển hóa đường, khử độc. B.
prôtêin, photpholipit, axit béo.
C. lipit phức tạp. D.
ribôxom, axit béo.
Câu 17. Chức
năng chính của lizoxom trong tế bào là
A. phân hủy chất độc B.
tiêu hóa nội bào C. tổng hợp P D. bảo vệ tế bào.
Câu 18. Bộ phận
tham gia vận chuyển nội bào là
A. lục lạp B.
ty thể C. bộ máy
golgi D. lưới nội chất.
Câu 19. Đóng
gói, chế biến và phân phối sản phẩm là chức năng của
A. lục lạp B.
ty thể C. bộ máy
golgi D. lưới nội chất.
Câu 20. Trung
tử trong tế bào có vai trò quan trọng trong
A. sinh tổng hợp prôtêin B.
hình thành thoi vô sắc.
C. tiêu hóa nội bào D.
hô hấp nội bào
Câu 21. Cấu tạo
màng sinh chất cơ bản gồm
A. lớp phân tử kép phôtpholipit xếp xen kẽ với những phân
tử prôtêin và polisaccarit.
B. lớp phân tử kép polisaccarit xếp xen kẽ với những phân
tử prôtêin.
C. lớp phân tử kép phôtpholipit xếp xen kẽ với những phân
tử polisaccarit.
D. lớp phân tử kép phôtpholipit xếp xen kẽ với những phân
tử lipit.
Câu 22. Cấu
trúc nào dưới đây có mặt trong cả tế bào thực vật, tế bào động vật và vi khuẩn
?
A. màng sinh chất và ribôxom B. luới nội chất và ti thể
C. luới nội chất và lục lạp D. luới nội chất và thành tế bào
Câu 23: Yếu tố
nào dưới đây không ảnh hưởng tới tính động của màng tế bào?
A. Số liên kết đôi trong phân tử lipit
B. Nhiệt độ
C. Chuyển động lộn ngược của lipit
D. Cholesterol
Câu 24: Nhiều
tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ
A. các bó vi ống
B. các bó sợi trung gian
C. các bó vi sợi
D. chất nền ngoại bào
Câu 25: Bộ phận
nào của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ ?
A. Màng sinh chất
B . Màng nhân
C. Lục lạp
D. Thành tế bào.
Câu 26. Không
bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào nào ?
A. Lông hút của rễ cây
B. Cánh hoa
C. Đỉnh sinh trưởng
D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.
Câu 27. Không
bào là bào quan
A. không có màng bao bọc
B. có một lớp màng bao bọc
C. có một lớp màng kép bao bọc
D. có nguồn gốc từ nhân
Câu 28. Trong tế bào, prôtêin được tổng hợp ở
A. nhân tế bào
B. ribôxôm
C. bộ máy Gôngi
D. ti thể
Câu 29: Grana
là cấu trúc có trong bào quan nào ?
A. Nhân
B. Ti thể
C. Lục lạp
D. Lưới nội chất
Câu 30. Trong
tế bào nhân thực, những bào quan có hai
lớp màng bao bọc gồm
A. nhân, ribôxôm, ti thể.
B. nhân, ti thể, lục lạp
C. lizôxôm, ti thể, lục lạp
D. ribôxôm, perôxixôm.
Câu 31: Trước
khi trở thành ếch con, nòng nọc phải “cắt” chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp
nó thực hiện việc này là
A. lưới nội chất
B. ti thể
C. ribôxôm
D. lizôxôm
Câu 32: Các
tiểu đơn vị của ribôxôm được sản xuất tại
A. ti thể
B. lưới nội chất trơn
C. lưới nội chất hạt
D. nhân con
Câu 33:
Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ
vì
A. chiếm tỉ lệ rất ít
B. thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường
C. số lượng nuclêôtit ít
D. có khà năng nhân đôi độc lập so với ADN – NST
Câu 34: Tế bào
chất của vi khuẩn không có:
A. Ribôxôm
B. Bào tương và các bào quan có màng bao bọc
C. Hệ thống nội màng, bào tương, các bào quan có màng bao
bọc
D. Hệ thống nội màng, khung xương tế bào, các bào quan có
màng bao bọc
Câu 35: Cấu tạo
chung của tế bào nhân sơ gồm 3 thành phần chủ yếu là:
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.
C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
D. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
Câu 36: Các
loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân thực khác nhau ở:
A. những phân tử protein đặc trưng
B. tính thấm chọn lọc
C. thành phần phốtpholipit.
D. cả A,B,C đều đúng.
Câu 37. Các
lỗ nhỏ trên màng sinh chất được hình thành từ các phân tử
A. prôtêin nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.
B. lipit nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.
C.photpgolipit nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.
D. glucô nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.
Câu 38.Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế
bào do
A. ADN có khả năng đóng
xoắn.
B. sự gói bọc ADN theo các
mức xoắn khác nhau.
C. ADN cùng với prôtêin
hitstôn tạo nên các nuclêôxôm.
D. có thể ở dạng sợi cực
mảnh.
Câu 39. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. thuận lợi cho sự phân li
các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp
các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân li,
sự tổ hợp các nhiễm thể trong quá trình phân bào.
D. giúp tế bào chứa được
nhiều nhiễm sắc thể.
Câu 40. Chức năng thu gom đóng gói sản phẩm thuộc về bào
quan
A. ti thể B. lục lạp C. lưới nội chất D.
bộ máy golghi.
Câu 41.
Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc ?
A. Ti thể B. Ribôxom C. Lưới nội chất D.
Bộ máy golghi.
Câu 42.
Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin thuộc về bào quam
A. ribôxom B. lục lạp C.
lưới nội chất D. bộ máy
golghi.
Câu 43.
Tế bào động vật được cấu tạo bởi các thành phần sau:
A. Màng tế bào
B. Tế bào chất và các bào quan
C. Tế bào chất,các bào quan và nhân
D. Màng tế bào,tế bào chất cùng với các bào quan và
nhân
Câu 44. Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ
A. một lớp sinh chất và 1 lớp xellulo B. hai lớp màng kín
C. hai lợp ở giữa là lưới nội sinh chất D.
ADN và prooteein histon.
Câu 45. Các lỗ trên màng nhân tạo điều kiện cho các
hoạt động
A. phân chia tế bào B.
các enzim đi vào trong nhân
C. gián phân và giảm phân D. hình thành thoi vô sắc
Câu 46. Trung thể đóng vai trò quan trọng trong
A. hình thành thoi vô sắc B. tổng hợp ADN
C. tổng hợp ARN D.
tổng hợp proteein
Câu 47.
Trung thể có trong
A. tế bào động vật và vi rút B. tế bào động vật và thực vật bậc thấp
C. tế bào động vật và vi khuẩn D. tế bào thực vật và vi rút
Câu 48. Người
ta phân biệt lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt dựa vào
A. có hay không có hạt riboxom trên mạng lưới nội chất
B. có hay không có ADN trên mạng lưới nội chất
C. có hay không có hạt polisaccarit trên mạng lưới nội
chất
D. có hay không có hạt protein trên mạng lưới nội chất
Câu 49.
Việc hoàn thiện cấu trúc của protein và vận chuyển đến 1 số vị trí trong tế bào
là chức năng của
A. bộ máy golghi B.
ti thể C. lưới nội chất D. nhân.
Câu 50. Chức năng của bộ máy Golghi là
A. sinh tổng hợp prooteein B. tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới
nội chất
C. tổng hợp ADN D,
tổng hợp ARN
Câu 51.
Sử dụng enzim để thủy phân protein hoặc polisaccarit trong tế bào là nhiệm vụ
của
A. bộ máy golghi B.
ti thể C. lưới nội chất D. lizoxom
Câu 52. Tham gia tổng hợp protein là chức năng của
A. bộ máy golghi B.
riboxom C. lưới nội chất D. lizoxom
Câu 53. Không bào thường gặp ở
A. tế bào động vật bậc cao B. tế bào vi khuẩn
C. tế bào thực vật bậc cao D. tế bào thực vật trưởng thành
Câu 54. Thành phần nào của tế bào có chứa nhiễm sắc
thể
A. lưới nội chất B.
lạp thể C. ty thể D. riboxom
Câu 55.
Việc mang thông tin di truyền là chức năng của
A. riboxom B.
nhiễm sắc thể C. hạnh nhân D. ti thể.
Câu 56. Thành
tế bào thực vật được cấu tạo bởi
A. xellulôzơ B. photpholipit C. pettiđoglican D. lipit
Câu 57.Lớp
phủ bên ngoài là có tác dụng hạn chế thoát hơi nước là
A xellulôzơ B.
photpholipit C. pettiđoglican D. cutin
Câu 58. Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực
vật không có ở tế bào người là
A. lạp thể B.
thể golghi C. riboxom C. ty thể
Câu 59. Cấu
trúc chỉ có ở tế bào người không có ở tế bào thực vật là
A. trung tử B.
thể golghi C. riboxom C. ty thể
Câu 60. Màng
sinh chất tế bào người được cấu tạo bởi
A. lipoprotein
gồm lipit và proten B. gluxit
và proten
C. proten và axit nucleeic D. lipit và axit nucleeic
Câu 61. Chức
năng cơ bản của lưới nội chất là
A. tổng hợp protein B.
liên hệ giữa các bào quan
C. gom sản phẩm cặn bã D.
chúa enzim tham gia tạo năng lượng
Câu 62. Chức
năng cơ bản của lưới ty thể là
A. tổng hợp protein B.
liên hệ giữa các bào quan
C. gom sản phẩm cặn bã D.
chúa enzim tham gia tạo năng lượng
Câu 63. Trong tế bào, thể vùi là nơi
A. dự trữ protein, tinh bột, lipit dưới dạng hạt B. tổng hợp ADN
B. tổng hợp ARN D.
tổng hợp protein
Câu 64. Tế
bào hồng cầu khác tế bào khác ở chỗ
A. có tua B.
không nhân
C. nhiều nhân D.
không có màng
Câu 65. Hoạt
động xảy ra trong tế bào chất là
A. nhân đôi nhiễm sắc thể B. tổng hợp riboxom
C. tổng hợp nhân con D.
tổng hợp protein
Câu 66. Hoạt
động xảy ra trong nhân tế bào là
A. nhân đôi nhiễm sắc thể B. tổng hợp riboxom
C. tổng hợp nhân con D.
tổng hợp protein
Câu 67. Trong tế bào người, nhân con
có vai trò
A. tham gia hình thành thoi vô ngiễm sắc
B. giúp quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể
C. tham gia quá trình tổng hợp riboxom
D. cung nguyên liệu cho tế bào
Câu 68. Chức
năng cơ bản của bộ máy golghi là
A. tổng hợp protein B.
liên hệ giữa các bào quan
C. gom sản phẩm cặn bã D.
chúa enzim tham gia tạo năng lượng
Câu 69. Chức
năng cơ bản của riboxom là
A. tổng hợp protein B.
liên hệ giữa các bào quan
C. gom sản phẩm cặn bã D.
chúa enzim tham gia tạo năng lượng
Câu 70. ADN không
được tìm thấy ở đâu trong tế bào nhân thực?
A. Nhân
B. Ti thể
C. Lục lạp
D. Lưới nội chất
Câu 71: Loại
ARN tham gia vào cấu trúc của một bào quan trong tế bào là
A. mARN
B. rARN
C. tARN
D. Cả A, B, C.
------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1A
|
2C
|
3B
|
4B
|
5B
|
6A
|
7A
|
8A
|
9D
|
10C
|
11A
|
12A
|
13C
|
14B
|
15B
|
16A
|
17B
|
18D
|
19C
|
20B
|
21A
|
22A
|
23C
|
24D
|
25D
|
26B
|
27B
|
28B
|
29C
|
30B
|
31D
|
32D
|
33B
|
34D
|
35D
|
36A
|
37A
|
38B
|
39C
|
40D
|
41B
|
42A
|
43D
|
44C
|
45B
|
46A
|
47B
|
48A
|
49C
|
50B
|
51D
|
52B
|
53D
|
54B
|
55B
|
56A
|
57D
|
58A
|
59A
|
60A
|
61B
|
62D
|
63A
|
64B
|
65D
|
66A
|
67C
|
68C
|
69A
|
70D
|
71B
|
|