Thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đồng Tháp nhiều năm đến 2017
Dữ liệu thống kê điểm chuẩn hàng năm là một kênh tham khảo khá quan trọng để xác định, lựa chọn trường thi và cũng là kênh tham khảo chất lượng của mỗi trường THPT tính theo điểm đầu vào. Từ đó có sự lựa chọn trường cho mình dự thi.


Chúng tôi lưu trữ dữ liệu thống kê điểm chuẩn nhiều năm của tất cả các trường THPT tại Đồng Tháp để giúp các bạn có số liệu đầy đủ, có phương án lựa chọn tốt nhất khi chọn trường thi vào lớp 10.
Đề tham khảo dữ liệu thống kê lịch sử điểm chuẩn vào lớp 10 tại 
Đồng Tháp, bạn soạn tin như sau:
Dữ liệu được lưu trữ từ năm 2015 đến năm 2017. (Các năm khác bấm vào đây để xem)
Liên quan: 
=> Cách xem điểm chuẩn tỉnh Đồng Tháp
=> Thống kê điểm chuẩn các trường chuyên hàng năm


Cách 1. Soạn theo tên trường

Soạn HB dấucách  TKDT + tên trường gửi 8785
Trong đó
HB: Là quy định cú pháp nhắn tin
TKDT: Là ký hiệu Thống kê điểm chuẩn Đồng Tháp
Tên trường: Viết liền, không có dấu.. TKDT và tên trường viết liền nhau
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Bình Thạnh Trung - Đồng Tháp
Soạn tin HB TKDTBINHTHANHTRUNG gửi 8785
Cụ thể như sau:

STT
Tên trường THPT
Soạn tin
1
Bình Thạnh Trung
Soạn: HB TKDTBINHTHANHTRUNG gửi 8785
2
Cao Lãnh - Thành phố
Soạn: HB TKDTCAOLANH-THANHPHO gửi 8785
3
Cao Lãnh 1
Soạn: HB TKDTCAOLANH1 gửi 8785
4
Cao Lãnh 2
Soạn: HB TKDTCAOLANH2 gửi 8785
5
Châu Thành 1
Soạn: HB TKDTCHAUTHANH1 gửi 8785
6
Châu Thành 2
Soạn: HB TKDTCHAUTHANH2 gửi 8785
7
Chu Văn An
Soạn: HB TKDTCHUVANAN gửi 8785
8
Đỗ Công Tường
Soạn: HB TKDTDOCONGTUONG gửi 8785
9
Đốc Bình Kiều
Soạn: HB TKDTDOCBINHKIEU gửi 8785
10
Giồng Thị Đam
Soạn: HB TKDTGIONGTHIDAM gửi 8785
11
Hòa Bình
Soạn: HB TKDTHOABINH gửi 8785
12
Hồng Ngự 1
Soạn: HB TKDTHONGNGU1 gửi 8785
13
Hồng Ngự 2
Soạn: HB TKDTHONGNGU2 gửi 8785
14
Hồng Ngự 3
Soạn: HB TKDTHONGNGU3 gửi 8785
15
Kiến Văn
Soạn: HB TKDTKIENVAN gửi 8785
16
Lai Vung 1
Soạn: HB TKDTLAIVUNG1 gửi 8785
17
Lai Vung 2
Soạn: HB TKDTLAIVUNG2 gửi 8785
18
Lai Vung 3
Soạn: HB TKDTLAIVUNG3 gửi 8785
19
Lấp Vò 1
Soạn: HB TKDTLAPVO1 gửi 8785
20
Lấp Vò 2
Soạn: HB TKDTLAPVO2 gửi 8785
21
Lấp Vò 3
Soạn: HB TKDTLAPVO3 gửi 8785
22
Long Khánh A
Soạn: HB TKDTLONGKHANHA gửi 8785
23
Mỹ Quí
Soạn: HB TKDTMYQUI gửi 8785
24
Nguyễn Du
Soạn: HB TKDTNGUYENDU gửi 8785
25
Nguyễn Trãi
Soạn: HB TKDTNGUYENTRAI gửi 8785
26
Nguyễn Văn Khải
Soạn: HB TKDTNGUYENVANKHAI gửi 8785
27
Phú Điền
Soạn: HB TKDTPHUDIEN gửi 8785
28
Tam Nông
Soạn: HB TKDTTAMNONG gửi 8785
29
Tân Hồng
Soạn: HB TKDTTANHONG gửi 8785
30
Tân Phú Trung
Soạn: HB TKDTTANPHUTRUNG gửi 8785
31
Tân Thành
Soạn: HB TKDTTANTHANH gửi 8785
32
Thanh Bình 1
Soạn: HB TKDTTHANHBINH1 gửi 8785
33
Thanh Bình 2
Soạn: HB TKDTTHANHBINH2 gửi 8785
34
Tháp Mười
Soạn: HB TKDTTHAPMUOI gửi 8785
35
Thị xã Sa Đéc
Soạn: HB TKDTTHIXASADEC gửi 8785
36
Thiên Hộ Dương
Soạn: HB TKDTTHIENHODUONG gửi 8785
37
Thống Linh
Soạn: HB TKDTTHONGLINH gửi 8785
38
Tràm Chim
Soạn: HB TKDTTRAMCHIM gửi 8785
39
Trần Quốc Toản
Soạn: HB TKDTTRANQUOCTOAN gửi 8785
40
Trần Văn Năng
Soạn: HB TKDTTRANVANNANG gửi 8785
41
Trường Xuân
Soạn: HB TKDTTRUONGXUAN gửi 8785
42
Phú Thành A
Soạn: HB TKDTPHUTHANHA gửi 8785

Cách 2. Soạn theo mã trường
Soạn HB dấucách  Mã trường gửi 8785
Trong đó
HB: Là quy định cú pháp nhắn tin
Mã trường: Xem bảng dưới
Ví dụ: Xem thống kê điểm chuẩn trường Cao lãnh - Thành phó (Mã 33921 bảng dưới)
Soạn tin HB 33921  gửi 8785
Cụ thể như sau:
STT
Tên trường THPT
Mã trường
Soạn tin
1
Bình Thạnh Trung
33920
Soạn: HB 33920 gửi 8785
2
Cao Lãnh - Thành phố
33921
Soạn: HB 33921 gửi 8785
3
Cao Lãnh 1
33922
Soạn: HB 33922 gửi 8785
4
Cao Lãnh 2
33923
Soạn: HB 33923 gửi 8785
5
Châu Thành 1
33924
Soạn: HB 33924 gửi 8785
6
Châu Thành 2
33925
Soạn: HB 33925 gửi 8785
7
Chu Văn An
33926
Soạn: HB 33926 gửi 8785
8
Đỗ Công Tường
33927
Soạn: HB 33927 gửi 8785
9
Đốc Bình Kiều
33928
Soạn: HB 33928 gửi 8785
10
Giồng Thị Đam
33929
Soạn: HB 33929 gửi 8785
11
Hòa Bình
33930
Soạn: HB 33930 gửi 8785
12
Hồng Ngự 1
33931
Soạn: HB 33931 gửi 8785
13
Hồng Ngự 2
33932
Soạn: HB 33932 gửi 8785
14
Hồng Ngự 3
33933
Soạn: HB 33933 gửi 8785
15
Kiến Văn
33934
Soạn: HB 33934 gửi 8785
16
Lai Vung 1
33935
Soạn: HB 33935 gửi 8785
17
Lai Vung 2
33936
Soạn: HB 33936 gửi 8785
18
Lai Vung 3
33937
Soạn: HB 33937 gửi 8785
19
Lấp Vò 1
33938
Soạn: HB 33938 gửi 8785
20
Lấp Vò 2
33939
Soạn: HB 33939 gửi 8785
21
Lấp Vò 3
33940
Soạn: HB 33940 gửi 8785
22
Long Khánh A
33941
Soạn: HB 33941 gửi 8785
23
Mỹ Quí
33942
Soạn: HB 33942 gửi 8785
24
Nguyễn Du
33943
Soạn: HB 33943 gửi 8785
25
Nguyễn Trãi
33944
Soạn: HB 33944 gửi 8785
26
Nguyễn Văn Khải
33945
Soạn: HB 33945 gửi 8785
27
Phú Điền
33946
Soạn: HB 33946 gửi 8785
28
Tam Nông
33947
Soạn: HB 33947 gửi 8785
29
Tân Hồng
33948
Soạn: HB 33948 gửi 8785
30
Tân Phú Trung
33949
Soạn: HB 33949 gửi 8785
31
Tân Thành
33950
Soạn: HB 33950 gửi 8785
32
Thanh Bình 1
33951
Soạn: HB 33951 gửi 8785
33
Thanh Bình 2
33952
Soạn: HB 33952 gửi 8785
34
Tháp Mười
33953
Soạn: HB 33953 gửi 8785
35
Thị xã Sa Đéc
33954
Soạn: HB 33954 gửi 8785
36
Thiên Hộ Dương
33955
Soạn: HB 33955 gửi 8785
37
Thống Linh
33956
Soạn: HB 33956 gửi 8785
38
Tràm Chim
33957
Soạn: HB 33957 gửi 8785
39
Trần Quốc Toản
33958
Soạn: HB 33958 gửi 8785
40
Trần Văn Năng
33959
Soạn: HB 33959 gửi 8785
41
Trường Xuân
33960
Soạn: HB 33960 gửi 8785
42
Phú Thành A
33961
Soạn: HB 33961 gửi 8785


Đồng Tháp, Lịch sử điểm chuẩn, thống kê điểm chuẩn, Tổng hợp điểm chuẩn, 

Facebook Google twitter
Key word: Thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đồng Tháp nhiều năm đến 2017