Câu 1. Khi cho hồng cầu vào nước cất sẽ có
hiện tượng gì xảy ra ?
A. Tế bào
hồng cầu không thay đổi
B. Tế bào
hồng cầu nhỏ đi
C. Tế bào
hồng cầu to ra
D. Tế bào
hồng cầu to ra và bị vỡ.
Câu 2. Khi cho tế bào thực vật vào 1 loại
dung dịch, một lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của
hiện tượng này là ding dịch có nồng độ chất hòa tan
A. cao hơn
dịch tế bào B. thấp hơn dịch tế bào
C. bằng dịch tế bào D. không thích ứng với dịch tế bào.
Câu 3. Một phân tử glucôzơ bị ôxi hóa hoàn
toàn nhờ hô hấp hiếu khí, trong đó hai quá trình: đường phân và chu trình Krebs
chỉ tạo được rất ít ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào sẽ thu nhận được từ
A. FAD và NAD+ B.
O2
C. dạng nhiệt D.
NADH và FADH2
Câu 4. Một
phân tử axetyl – CoA đi vào chu trình Krebs sẽ tổng hợp được
A. 1 ATP, 1 FADH2 và 3 NADH
B. 2 ATP, 1 FADH2 và 3 NADH
C. 1 ATP, 2 FADH2 và 2 NADH
D. 1 ATP, 3 FADH2 và 1 NADH
Câu 5. Một
phân tử NADH đi vào chuỗi chuyền điện tử tổng hợp được:
A. 2 ATP B. 4 ATP C. 3 ATP D.
8 ATP
Câu 6. Enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
sinh hóa bằng cách
A. tạo ra nhiều sản phẩm trung gian.
B. tăng tốc độ phản ứng trong tế bào.
C. giảm tốc độ phản ứng trong tế bào
D. nâng cao nhiệt độ trong các phản ứng.
Câu 7. Một
phân tử FADH2 đi vào chuỗi chuyền điện tử:
A. 2 ATP B. 4
ATP C. 3 ATP D. 8 ATP
Câu 8. Một phân tử Axetyl – CoA đi
vào chu trình Krebs giải phóng ra
A. 1 phân tử CO2 B.
2 phân tử CO2
C. 3 phân tử CO2 D.
4 phân tử CO2
Câu 9. Khi
luyện tập quá sức, người ta bị mỏi cơ là do
A. hô hấp ngoài không đủ cung cấp ôxi cho hô hấp tế bào
B. trong cơ diễn ra quá trình hô hấp yếm khí
C. sự co cơ khi thiếu ôxi sinh ra axit lactic
D. Cả 3 lý do trên
Câu 10. Nồng
độ các chất tan trong tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi
qua màng nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu
co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A. saccarôzơ ưu trương
B. saccarôzơ nhược trương
C. urê ưu trương
D. urê nhược trương
Câu 11. Vận
chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng tế bào là
A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển thụ động.
C. nhập bào và xuất bào. D. vận chuyển thẩm thấu.
Câu 12. Quá
trình quang hợp bao gồm
A.1 pha. B.
2 pha. C. 3 pha. D. 4 pha.
Câu 13. Kết
thúc quá trình hô hấp hiếu khí, từ một phân tử glucozơ ban đầu tạo ra được
A. 2 ATP B. 4
ATP C. 38 ATP D. 8 ATP
Câu 14: Trong
quá trình chuyển hóa vật chất, lipit bị phân giải thành:
A. axit
amin B. axit
nucleic
C. axit béo
và glixerol D.
glucôzơ
Câu 15: Tốc độ của quá trình hô hấp phụ
thuộc chủ yếu vào
A. hàm lượng ôxi trong tế bào
B. tỉ lệ CO2 và O2
C. nồng độ cơ chất
D. nhu cầu năng lượng của tế bào
Câu 16: Giai
đoạn biến phân tử Axit Piruvic thành Axetyl – CoA xảy ra ở
A. màng ngoài ti thể B.
màng trong ti thể
C. tế bào chất D.
chất nền ti thể
Câu 17: Trong
quá trình chuyển hóa vật chất, prôtêin bị phân hủy thành
A. axit
amin B. axit
nucleic
C. axit béo
và glixerol D.
glucôzơ
Câu 18: Nguyên liệu chủ yếu của hô hấp tế
bào là
A. glucôzơ B. lipit
C. axit
nucleic D. prôtêin
Câu 19: Chất đi vào của chu trình Krebs là
A. axit piruvic B.
axit amin
C. axetyl – CoA D.
glucôzơ
Câu 20: Trong
hô hấp tế bào, phân tử CO2 đầu tiên được tách ra ở giai đoạn:
A. đường phân
B. biến phân tử Axit piruvic thành Axetyl – CoA
C. chu trình Krebs
D. chuỗi chuyền điện tử
Câu 21: CoA
tham gia vào hô hấp tế bào ở giai đoạn nào?
A. Đường phân
B. Biến phân tử axit piruvic thành axetyl – CoA
C. Chu trình Krebs
D. Chuỗi chuyền điện tử
Câu 22: Trong
quá trình hô hấp tế bào giai đoạn nào cần sử dụng ATP?
A. Đường phân
B. Biến phân tử Axit piruvic thành Axetyl – CoA
C. Chu trình Krebs
D. Chuỗi chuyền điện tử
Câu 23: Chất
nhận đầu tiên của chu trình Krebs là
A. axit ôxalôaxêtic B.
axit xitric
C. axit
sucxinic D. axit malic
Câu 24: Giai đoạn tạo nhiều ATP nhất trong
hô hấp là
A. giai
đoạn đường phân
B. chu
trình Krebs
C. chuỗi
truyền electron
D. pha sáng
quang hợp
Câu 25: Chất nào sau đây là
sản phẩm của quá trình đường phân ?
A. axit piruvic B.
NADH
C. glucôzơ D.
axêtyl – CoA
Câu 26. Giai
đoạn đường phân xảy ra ở
A. màng ngoài
ti thể B. màng
trong ti thể
C. tế bào chất D. chất
nền ti thể
Câu 27: Chu
trình Krebs xảy ra ở
A. màng ngoài ti thể B.
màng trong ti thể
C. tế bào chất D.
chất nền ti thể
Câu 28. ATP
là
A. hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường
ribôzơ và 1 nhóm phôtphat.
B. hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường
ribôzơ và 2 nhóm phôtphat.
C. hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường
ribôzơ và 3 nhóm phôtphat.
D. hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường
ribôzơ và 4 nhóm phôtphat.
Câu 29. ATP
truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách
A.Chuyển nhóm phôtphát đầu tiên để trở thành ADP.
B.Chuyển nhóm phôtphát thứ hai để trở thành ADP.
C.Chuyển nhóm phôtphát cuối cùng để trở thành ADP.
D.Chuyển nhóm phôtphát cuối cùng để trở thành AMP.
Câu 30. Quá trình ôxi hóa axetyl-CoAđược
diễn ra ở
A. Ribôxom B.
Ti thể C. Bộ may gônghi D. Lưới nội chất.
Câu 31. Enzim có bản chất là
A. Lipôprotein B. Prôtêin C. Lipit D.
Glicoprotêin
Câu 32. Quang hợp là quá trình tổng hợp
chất hữu cơ từ
A. chất hữu cơ nhờ các sắc tố quang hợp và ánh sáng
mặt trời.
B. chất vô cơ nhờ các sắc tố quang hợp và ánh sáng
mặt trời.
C. các chất hữu cơ và vô cơ nhờ các sắc tố quang hợp
và ánh sáng mặt trời.
D. các chất hữu cơ đặc trưng nhờ các sắc tố quang hợp
và ánh sáng mặt trời.
Câu 33. Enzim liên kết với cơ chất
A. ở bất cứ vị trí nào B. ở 1 vị
trí xác định.
C. tại trung tâm hoạt động. D. tại bên ngoài cơ chất.
Câu 34. Mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho
một phản ứng vì
A. Trên mỗi en zim chỉ có một trung tâm hoạt động
B. Trên mỗi en zim không có một trung tâm hoạt động
C. Cấu hình của trung tâm hoạt đông chỉ phù hợp với
một cơ chất nhất định.
D. Cấu hình của trung tâm hoạt đông không phù hợp với
một cơ chất nhất định.
Câu 35. Quá
trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ mạnh mẽ hơn trong giai đoạn tiến
hoá tiền sinh học nhờ sự xuất hiện
A. cơ chế tự sao chép. B. các enzim
C. màng bán cho các côaxecva. D. prôtêin và axit nuclêic.
Câu 36. Sự
kiện nào sau đây không xảy ra trong
hô hấp tế bào ?
A. Các chất hữu cơ được chuyển đổi thàng chất hữu cơ
khác khác phức tạp hơn.
B. Các chất hữu cơ bị phân giải thành cacbonic và
nước.
C. Các chất hữu cơ bị phân giải giải phóng ATP.
D. Các chất hữu cơ bị phân giải ban đầu là glucô.
Câu 37. Giai đoạn nào không thuộc hô hấp tế bào ?
A. Đường phân B.
Chuỗi chuyền electron hô hấp
C. Chu trình Crep. D.
Chu trình đồng hóa cacbon.
Câu 38. Thực chất của quá trình hô hấp tế bào là một chuỗi
phản ứng
A. ôxi hóa khử sinh học. B. cácbôxyl hóa sinh học.
C. nitơrat hóa sinh học. D.
lên men sinh học.
Câu 39. Tốc độ của quá trình hô hấp tế bào
phụ thuộc vào
A. nhu cầu năng lượng của tế bào B. sự điều khiển của hệ enzim
C. môi trường trong của tế bào D. môi trường ngoài tế bào.
Câu 40.
Quá trình đồng hóa trong hoạt động sống của tế bào là
A. sự phân hủy hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phong
năng lượng.
B. quá trình tổng hợp prooteein trong tế bào
C. sự nhân đôi của ADN.
D. quá trình các chất đơn giản kết hợp với nhau tạo
nên các chất đặc trưng cho cơ thể.
Câu 41.
Quá trình dị hóa trong hoạt động sống của tế bào là
A. quá trình phân hủy các thành phần tế bào.
B. một biểu hiện của quá trình trao đổi chất.
C. quá trình tổng hợp prooteein trong tế bào
D. sự nhân đôi của ADN.
Câu 42. Hoạt động hô hập của tế bào xảy ra ở
A. bộ máy golghi B.
ti thể C. lưới nội chất D. nhân.
Câu 43. ATP được hình thành trong
A. bộ máy golghi B.
ti thể C. lưới nội chất D. nhân.
Câu 44.
ATP là
A. hợp chất giàu năng lượng B. chất tham gia vào cấu trúc ADN
C. chất tham gia vào cấu trúc ARN D. chất tham gia vào cấu
trúc protein
Câu 45: Tế
bào có thể đưa các chất có kích thước lớn vào bên trong tế bào nhờ con đường
A. vận chuyển thụ động B. xuất nhập bào
C. nhập bào D.
vận chuyển chủ động
Câu 46: Nếu
môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan cao hơn nồng độ của các chất
tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A. ưu trương B.
nhược trương
C. đẳng trương D.
bão hoà
Câu 47. Điện
tử được tách ra từ glucôzơ trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong
A. ATP B.
nhiệt
C. glucôzơ D.
nước
Câu 48: Quá trình hô hấp diễn ra ở bào quan nào của tế bào?
A. Lục lạp B.
Ti thể
C. Ribôxôm D.
Lizôxôm
Câu 49: Trong
chuỗi chuyền điện tử của hô hấp, chất nhận hiđrô cuối cùng là
A. hiđrô B.
ôxi
C. nitơ D.
nước
Câu 50: Chất
trung gian quan trọng trong hô hấp tế bào là
A. ATP B.
nước
C. NADPH D.
axêtyl – CoA
Câu 51: Quá
trình hô hấp tế bào và quá trình đốt cháy nhiên liệu khác nhau ở điểm cơ bản là
A. cần có ôxi hay không cần có ôxi.
B. sinh ra CO2 hay không sinh
CO2.
C. năng lượng giải phóng dần dần hay tức
thời.
D. dạng
năng lượng thu được.
Câu 52: Nếu cho con chuột thở với không khí
chứa một đồng vị phóng xạ của ôxi. Nguyên tử ôxi đánh dấu sẽ được tìm thấy
trong sản phẩm nào
sau đây ?
A. Glucôzơ B. Nước
C. CO2 D.
Không phải các chất trên
Câu 53. Quá
trình nào dưới đây không tiêu tốn ATP ?
A. Sinh tổng hợp các chất.
B. Dẫn truyền thần kinh.
C. Vận chuyển chủ động các chất qua màng.
D. Vận chuyển thụ động các chất qua màng.
Câu 54. Trong
quá trình hô hấp nội bào, năng lượng ATP được giải phóng nhiều nhất ở giai đoạn
A. đường phân. B.
chu trình Crep.
C. chuỗi chuyền điện tử. D.
oxy hóa axit piruvic.
Câu 55: Thành
phần cơ bản của enzim là
A. lipit B.
axit nuclêic
C. prôtêin D.
cacbohiđrat
Câu 56. Khi
enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với
A. axit amin B.
prôtêin
C. côenzim D.
trung tâm hoạt động của enzim
Câu 57: Trong
tế bào, ATP không được sử dụng để
A. sinh công cơ học
B. vận chuyển thụ động các chất qua màng
C. tổng hợp các chất sống cần thiết cho tế bào
D. vận chuyển chủ động các chất qua màng
Câu 58: ATP
được cấu tạo từ 3 thành phần là
A. ađênôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
B. ađênôzin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
C. ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
D. ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
Câu 59: Sản
phẩm của enzim 1 là cơ chất cho enzim 2 hoạt động là tính chất nào của enzim?
A. Thuận nghịch B.
Phối hợp hoạt động
C. Chuyên hóa D.
Hoạt tính mạnh
Câu 60. Enzim
Amilaza có trong nước bọt của người xúc tác cho sự chuyển hóa chất nào sau đây?
A. Tinh bột B.
Glucôzơ
C. Mantôzơ D.
Xenlulôzơ
ĐÁP ÁN:
1D
|
2A
|
3D
|
4A
|
5C
|
6A
|
7A
|
8B
|
9D
|
10A
|
11C
|
12B
|
13C
|
14C
|
15D
|
16D
|
17A
|
18A
|
19C
|
20B
|
21B
|
22A
|
23A
|
24C
|
25D
|
26C
|
27D
|
28C
|
29C
|
30B
|
31B
|
32B
|
33C
|
34C
|
35B
|
36A
|
37D
|
38A
|
39A
|
40D
|
41B
|
42B
|
43B
|
44A
|
45C
|
46A
|
47D
|
48B
|
49B
|
50D
|
51C
|
52C
|
53D
|
54C
|
55C
|
56D
|
57B
|
58C
|
59B
|
60A
|